Liebevoll Là Gì? Khám Phá Cấu Trúc Ngữ Pháp & Ví Dụ

Từ “liebevoll” trong tiếng Đức mang ý nghĩa “đầy yêu thương” hoặc “thương yêu.” Đây là một tính từ rất phổ biến để mô tả sự ấm áp, sự quan tâm của con người đến với nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu vào cấu trúc ngữ pháp của từ này cũng như cách sử dụng trong câu.

Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Liebevoll

Tính từ “liebevoll” thường được sử dụng để miêu tả con người, hành động hoặc cảm xúc. Nó có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ tình yêu thương trong gia đình đến sự quan tâm trong các mối quan hệ xã hội khác.

Cách Chia Động Từ Liên Quan

Khi kết hợp với danh từ, “liebevoll” có thể được biến đổi để phù hợp với giới tính và số lượng của danh từ. Đây là cách chia động từ trong câu:

– “Ein liebevoller Vater” (một người cha đầy yêu thương)
– “Eine liebevolle Mutter” (một người mẹ đầy yêu thương)
– “Liebevolle Eltern” (các bậc phụ huynh đầy yêu thương)

Ví Dụ Sử Dụng Liebevoll Trong Câu

Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ “liebevoll” trong câu:

Ví dụ 1

“Die liebevolle Umarmung meiner Mutter machte mich glücklich.”
(Cái ôm đầy yêu thương của mẹ khiến tôi hạnh phúc.)

Ví dụ 2

“Er gab seiner Freundin ein liebevolles Geschenk zum Geburtstag.”
(Anh ấy đã tặng bạn gái một món quà đầy yêu thương nhân dịp sinh nhật.)

Ví dụ 3

“In dieser liebevollen Familie wird viel gelacht.”
(Trong gia đình đầy yêu thương này có rất nhiều tiếng cười.)

Kết Luậnliebevoll

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã nắm được khái niệm “liebevoll” cũng như cấu trúc và cách sử dụng nó trong ngữ cảnh khác nhau. “Liebevoll” không chỉ là một từ mà còn là cảm xúc và thái độ mà chúng ta cần vun đắp trong các mối quan hệ cuộc sống.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“APEC – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM