Die Besucherin là gì? Khám Phá Cấu Trúc Ngữ Pháp và Ví Dụ Đầy Đủ

Trong tiếng Đức, die Besucherin có nghĩa là “người phụ nữ đến thăm” hay “nữ khách”. Từ này thể hiện sự giới tính nữ của một người nào đó đến thăm một địa điểm, một sự kiện hoặc một ai đó. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp của từ die Besucherin ví dụ về die Besucherin và cách sử dụng nó trong câu.

Cấu Trúc Ngữ Pháp của Die Besucherin

1. Phân tích từ vựng

Die: Đây là một mạo từ xác định giống cái trong tiếng Đức.

Besucherin: Đây là danh từ chỉ người, được hình thành từ danh từ gốc Besuch (thăm) với hậu tố -erin chỉ sự nữ giới.

2. Các dạng ngữ pháp

Trong tiếng Đức, die Besucherin là danh từ trong số ít và sử dụng mạo từ die để chỉ giống cái. Khi chuyển sang số nhiều, danh từ này sẽ trở thành die Besucherinnen.

Ví Dụ Về Câu Sử Dụng Die Besucherin

1. Câu đơn giản

Die Besucherin ist sehr freundlich. (Người phụ nữ đến thăm rất thân thiện.)

2. Câu phức tạp

Gestern kam die Besucherin, die ich eingeladen hatte, zu mir nach Hause.

(Hôm qua, nữ khách mà tôi đã mời đến nhà tôi.)

3. Câu hỏi

Warum ist die Besucherin so glücklich?

(Tại sao nữ khách lại vui vẻ như vậy?)

4. Câu phủ định

Die Besucherin hat nicht wirklich Zeit.

(Nữ khách không thực sự có thời gian.)

Ứng Dụng Trong Cuộc Sống Hằng Ngày

Sử dụng die Besucherin không chỉ trong giao tiếp hàng ngày mà còn hữu ích trong các bối cảnh như lễ hội, hội thảo hay các cuộc gặp gỡ trao đổi thông tin. Nó giúp người nói xác định rõ ràng đối tượng đang được đề cập. ví dụ về die Besucherin

Kết Luận

Hiểu rõ về die Besucherin không chỉ là việc nắm bắt nghĩa mà còn là hiểu cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng nó trong thực tế. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Đức.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“APEC – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM