Khám Phá Das Parlament: Ý Nghĩa, Cấu Trúc Ngữ Pháp và Ví Dụ Ứng Dụng

Trong tiếng Đức, cụm từ das Parlament là một thuật ngữ quan trọng, thường được nhắc đến trong lĩnh vực chính trị.

Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về das Parlament, cấu trúc ngữ pháp của nó và cách áp dụng trong câu tiếng Đức.

Das Parlament là gì?

Das Parlament dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “Quốc hội”. Đây là cơ quan lập pháp, nơi mà các đại diện của nhân dân họp bàn và quyết định các vấn đề luật pháp, chính sách của một quốc gia.

Trong nhiều nước châu Âu, das Parlament có vai trò trung tâm trong việc tạo ra và thông qua luật pháp.

Cấu trúc ngữ pháp của das Parlament

Trong tiếng Đức, das Parlament là danh từ giống trung, và đi kèm với mạo từ định nghĩa das.

Cấu trúc ngữ pháp cơ bản của nó như sau:

  • Das Parlament (chủ ngữ) – “Quốc hội (chủ ngữ)”
  • das (mạo từ xác định) – “cái”
  • Parlament (danh từ) – “quốc hội”

Đặt câu và lấy ví dụ về das Parlament

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng das Parlament trong câu:

  • 1. Das Parlament diskutiert über neue Gesetze. (Quốc hội đang thảo luận về các luật mới.)
  • 2. Die Vorteile und Nachteile werden im Parlament erörtert. (Các lợi ích và bất lợi sẽ được thảo luận trong Quốc hội.) ứng dụng
  • 3. Das Parlament besteht aus vielen Abgeordneten. (Quốc hội bao gồm nhiều nghị sĩ.)

Tại sao việc hiểu das Parlament lại quan trọng?

Việc hiểu rõ về das Parlament không chỉ giúp bạn trong việc học tiếng Đức mà còn cung cấp kiến thức cần thiết về hệ thống chính trị ở các nước nói tiếng Đức, đặc biệt hữu ích cho những ai có ý định du học hoặc làm việc tại đây.

Nếu bạn muốn nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình, hãy bắt đầu bằng cách tham gia các khóa học tiếng Đức tại các cơ sở đào tạo uy tín.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“APEC – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566 tiếng Đức
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM